Một số cấu hình cơ bản trên Router Cisco

Bài viết này, tôi xin giới thiệu với các bạn một số lệnh cơ bản trên Router của CISCO

Tất cả các hướng dẫn bên dưới sẽ được thực hiện trên Router R0
  • Chuyển sang chế độ cấu hình cho router với lệnh configure terminal
Router#configure terminal
Enter configuration commands, one per line. End with CNTL/Z.
Router(config)#
  • Đặt Banner cho Router với lệnh banner motd
Đặt lời chào khi người dùng đăng nhập qua cổng Console hay telnet vào Router. Trong thực tế lệnh "Banner” thường được dùng để ra các cảnh báo đối với các truy cập trái phép vào Router. Lệnh này chỉ có tính chất cung cấp thông tin về hệ thống mà người dùng đang truy cập vào. 
Router(config)#banner motd #
Enter TEXT message. End with the character '#'.
Chao mung den voi hocict.edu.vn#
Router(config)#
Trong đó dấu # báo kết thúc lời chào.
  • Đặt Hostname cho Router với lệnh hostname
Mặc định Router sẽ có tên là Router và theo sau nó là dấu > nếu trong chế độ User Mode, dấu # nếu trong chế độ Previlege Mode. Để gán tên cho router ta sử dụng thông qua lệnh hostname.
Router(config)#hostname R0
R0(config)#

  • Đặt password cho Router khi chuyển sang chế độ Privilege
Mặc định khi chuyển sang chế độ Previlege Mode sẽ không yêu cầu mật khẩu, ta có thể cài đặt yêu cầu mật khẩu khi chuyển từ chế độ User Mode sang chế độ Previlege Mode.
R0(config)#enable password 123
R0(config)#
Với lệnh enable password thì mật khẩu sẽ đọc được trong khi ta xem lại cấu hình của router thông qua lệnh show running-config
R0#show running-config
Building configuration...
Current configuration : 757 bytes
!
version 12.4
no service timestamps log datetime msec
no service timestamps debug datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R0
!
!
!
enable password 123
!
!
!
!
!
!
no ip cef
no ipv6 cef
--More--
Nếu không muốn hiển thị mật khẩu trong khi xem lại cấu hình của router thì ta có thể cấu hình với lệnh enable secret
R0(config)#enable secret 456
R0(config)#

R0#show running-config

Building configuration...
Current configuration : 784 bytes
!
version 12.4
no service timestamps log datetime msec
no service timestamps debug datetime msec
no service password-encryption
!
hostname R0
!
!
!
enable secret 5 $1$mERr$DqFv/bNKU3CFm5jwSLasx/
!
!
!
!
!
!
no ip cef
no ipv6 cef
--More--
  • Đặt password cho Router khi cấu hình qua console
Mật khẩu này sẽ được yêu cầu khi ta cấu hình router qua cổng console
R0(config)#line console 0
R0(config-line)#password hocict
R0(config-line)#login
  • Đặt password cho Route khi kết nối qua Telnet
Mật khẩu này sẽ được yêu cầu khi ta telnet vào router
R0(config)#line vty 0 4
R0(config-line)#password hocict
R0(config-line)#login
Cấu hình địa chỉ IP cho interfaces
R0(config)#int s0/0/0 //chọn cổng serial 0/0/0
R0(config-if)#ip address 192.168.3.5 255.255.255.252 //đặt địa chỉ IP
R0(config-if)#clock rate 64000 //qui định tốc độ cho đầu cái DCE
R0(config-if)#no shut //chuyển sang trạng thái hoạt động
R0(config)#int fa0/0
R0(config-if)#ip add 192.168.2.254 255.255.255.0
R0(config-if)#no shut
R0(config)#int fa0/1
R0(config-if)#ip add 192.168.1.254 255.255.255.0
R0(config-if)#no shut