
Chúng ta sử dụng một vài ký tự đặc biệt trong bảng bên dưới khi xây dựng tùy chọn định dạng (Custom Format)
Ký tự | Ý nghĩa |
@ | Trình giữ chỗ cho văn bản (text) |
# | Trình giữ chỗ cho 1 ký số (tùy chọn) |
0 | Hiển thị giá trị số (bắt buộc) |
* | Lặp lại các ký tự phía sau nó |
_ | Thêm khoảng trắng phía sau nó |
? | Căn chỉnh chữ số với chiều dài căn khác |
Ký tự @
Ký tự @ được sử dụng hiển thị văn bản, chúng ta có thể định dạng màu sắc hoặc hiển thị thêm văn bản vào phía trước hoặc sau nó.
Giá trị | Yêu cầu hiển thị | Mã định dạng | Dữ liệu hiển thị |
MCT | Định dạng văn bản màu đỏ | [Red]@ | MCT |
ID: 5886746 | Thêm "MC" vào phía trước văn bản | "MC"@ | MCID:5886746 |
Mr. Hoc | Thêm "Ly" vào phía sau văn bản | @ "Ly" | Mr. Hoc Ly |
Ký tự *
Ký tự * được sử dụng để lấp đầy khoảng trống trong ô bởi ký tự theo sau nó.
Giá trị | Yêu cầu hiển thị | Mã định dạng | Dữ liệu hiển thị |
MOS Master | Lấp đầy khoảng trống còn lại (phía trước) ô bởi dấu . | *.@ | .........MOS Master |
IC3 GS5 | Lấp đầy khoảng trống còn lại (phía sau) bởi dấu _ | @*_ | IC3 GS5________ |
Số 0
Sử dụng số 0 trong tùy chỉnh định dạng số để bắt buộc vị trí đó được hiển thị. Ví dụ, bạn muốn tất cả các số điều hiển thị 3 chữ số thì bạn hãy sử dụng ba số 0 (000) trong mã định dạng và kết quả 1 sẽ hiển thị thành 001
Giá trị | Yêu cầu hiển thị | Mã định dạng | Dữ liệu hiển thị |
1 | Hiển thị 3 chữ số | 000 | 001 |
18.9 | Hiển thị 2 chữ số phần thập phân | 0.00 | 18.90 |
Dấu ?
Sử dụng dấu ? để căn chỉnh dữ liệu thay vì hiển thị số 0 ở phía sau phần thập phân.
Giá trị | Yêu cầu hiển thị | Mã định dạng | Dữ liệu hiển thị |
1 | Căn đều theo dấu chấm phân | 0.? | 1. |
18.9 | Căn đều theo dấu chấm phân | 0.? | 18.9 |
Định dạng số:
Cú pháp: Giá trị dương; Giá trị âm; 0; Văn bản
Ví dụ: [Blue]#,##0.00;[Red](#,##0.00);[Yellow]0;[Green]@
Định dạng ngày: